• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
Có tổng cộng: 128 tên tài liệu.
Challoner, JackKhoa học khắp quanh ta: Cùng Mickey khám phá thế giới khoa học kì diệu503KH401HK2010
Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo viên507.077CCG.KH2022
Bài tập Khoa học tự nhiên 7: 507.077NCC.BT2022
Khoa học tự nhiên 6: Sách giáo viên507.126CTG.KH2021
Khoa học tự nhiên 6: 507.126TTKN.KH2021
Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo viên507.128VVH.KH2023
Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa507.128VVH.KH2023
Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo viên507.129VVH.KH2024
Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa507.129VVH.KH2024
Bài tập Khoa học tự nhiên 6: 507.66DVT.BT2021
Vũ Văn HùngBài tập Khoa học tự nhiên 8: 507.68VVH.BT2023
Vũ Văn HùngBài tập khoa học tự nhiên 9: 507.69VVH.BT2024
Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo khoa507.77CCG.KH2022
Nguyễn Hữu DiNhà bác học Ác-si-mét: 509.2NH100BH2015
Nguyễn Văn KhangTừ điển danh nhân thế giới: Dùng cho nhà trường509.2NVK.TD2003
Trần Nam DũngToán 6 sách giáo viên: Chân trời sáng tạo516TND.T62021
Trần Nam DũngBài tập Toán 6 tập 2: 51TND.BT2021
Trần Nam DũngToán 6 tập 1: 51TND.T62021
Hướng dẫn học toán 7: Sách thử nghiệm. T.25107.HD2016
Đỗ Đức TháiToán 7: . T.15107DDT.T12022
Đỗ Đức TháiToán 7: Sách giáo khoa. T.25107DDT.T22022
Toán cơ bản và nâng cao 7: . T.25107VTH.T22006
Bài tập Toán 8: . T.15108TND.B12023
Bài tập Toán 8: . T.25108TND.B22023
Trần Nam DũngToán 9: Sách giáo khoa. T.15109TND.T12024
Trần Nam DũngToán 9: Sách giáo khoa. T.15109TND.T12024
Trần Nam DũngToán 9: Sách giáo khoa. T.25109TND.T22024
Xuân TrungChuyện hay về toán học: 510CH527HV2013
111 câu đố lý thú về những con số: 510PAT.1C2003
Toán 7: Sách giáo viên510.00767TDH.T72022

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.